Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Chí : Dung, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dung Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dung, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Nguyên Dung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Dung, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Dung, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Dung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội 2 - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Hoàng Đình Dung, nguyên quán Tân Hội 2 - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1965, hi sinh 29/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dung, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị