Nguyên quán N.Thủy - Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán N.Thủy - Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cúc, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cúc, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cúc, nguyên quán Hà Đông hi sinh 2/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH CÚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cúc, nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị