Nguyên quán Đăng Sơn - Lương Nam
Liệt sĩ Lê Đức Ti, nguyên quán Đăng Sơn - Lương Nam, sinh 1952, hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tiêu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Tôn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Đức Trọng, nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị