Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Kim Kính, nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Đổ Thị Kính, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Kính, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kính, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Kính, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 8/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị