Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khánh, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Khánh, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C KHÁNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hứa Khánh, nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Khánh, nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh