Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Đạt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18 - 11 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tất Đạt, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Đạt, nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Thuận - Văn Chằn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạt, nguyên quán Bình Thuận - Văn Chằn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dòng An - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Hồng Đạt, nguyên quán Dòng An - An Hải - Hải Phòng hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đạt Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lục Văn Đạt, nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị