Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuấn, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 10/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Tùng, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc ứng, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vân, nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị