Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Khoang, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24 - 4 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Khơi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 12/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Khuê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 06/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Kim, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đào Thạnh - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Kim, nguyên quán Đào Thạnh - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kim Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Phụ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Kim Châu, nguyên quán Mai Phụ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị