Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Hửu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Hửu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 12 - Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thanh, nguyên quán Đội 12 - Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Thiện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Thơm, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Thuận, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 17/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị