Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Túc, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiện, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đình Thiện, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải
Liệt sĩ La Minh Thiện, nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lăng Văn Thiện, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Cao Thiện, nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định