Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoắng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Loan, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoắng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NGỌC LONG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ LÊ NGỌC LONG, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Lượng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Ngọc Mẫn, nguyên quán Long An, sinh 1951, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Miên, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Ngọc Nam, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngạn, nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước