Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Huệ, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hùng, nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 29/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hưng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Huyền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kèm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An