Nguyên quán TânLập - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Lê QuangViệt, nguyên quán TânLập - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ QƯỚI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quyền, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24 - 02 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quyệt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quỳnh, nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị