Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Liễn - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Vụ, nguyên quán Tiên Liễn - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Xê, nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xuân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ý, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn ý, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chiến - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Yên, nguyên quán Văn Chiến - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh