Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn lưu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phổ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Lưu, nguyên quán Gia Phổ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lưu, nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Lưu, nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Lưu, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Thành Lưu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An