Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Hưng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Hưng, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưng, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hồng Hưng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trung Hưng, nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh