Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà