Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Sơn, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Sử, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sửa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Sương, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tài, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Tại, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thạch - Quế Sơn - Du Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Phú Thạch - Quế Sơn - Du Nam hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị