Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Luông, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lương, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Mao, nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Ngạn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long