Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị A, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn A, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn A, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn A, nguyên quán Hoà Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn A, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn A, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm a Cầu, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lẩu A Giáo, nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An