Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trân Nam Khanh, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Khanh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHANH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây, sinh 6619, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An