Nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Bộ, nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Mai Văn Bỳ, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ca, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Cải, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Cẩm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cấn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 09/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Cao, nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cầu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Cậy, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị