Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Dể, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 04/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Điều, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Định, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 19 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Dỏng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị