Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quốc Thế, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Thúc, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 25 - 10 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Toản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Trưởng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Quốc Tuân, nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên - Huế, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Văn, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An