Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 27/, hi sinh 27/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 13/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Xuyên - Xã Đại Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội