Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thanh Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Thuỷ Văn Lôi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quang Thuý, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Ngọc Thùy, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Văn Thúy, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thuý, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Thuỷ, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thuý, nguyên quán Hồng An - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 12/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị