Nguyên quán Tân Dân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Bằng, nguyên quán Tân Dân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 17/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lợi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Thịnh Lợi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Đức Phúc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn tùng - Thanh Niên - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Đoàn tùng - Thanh Niên - Hải Dương hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Gia tân - Hoàng Long - Ninh Bình hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị