Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiên Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Huy Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Huy Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lành Tiên Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bân Tiên Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh