Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Chương, nguyên quán Tam Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Côn, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chen Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Chen Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Công, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 6/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Công, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duv Công, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước