Nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Quân, nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hải Trí, nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Tuyến, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng kim - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Hoàng kim - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An