Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hồ Đắc Kiện - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn (Ngô) Đức Quyết, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An