Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biện, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 6/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bim, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bính, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị