Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh