Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Sểnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Luỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội