Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cận, nguyên quán . - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chạng, nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Tân lạc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh