Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lương Sơn - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Điền - Hương Phố - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Lam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 10/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Kênh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Kiến Kênh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 02/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị