Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lênh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1948, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Tuất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liệu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị