Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Minh, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Minh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Năng, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ngũ, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Oai, nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Oánh, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Pha, nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị