Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoặc, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Thắng - K.Động - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoàn, nguyên quán T.Thắng - K.Động - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 5/7/2012, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành Mỹ Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoành, nguyên quán Hợp Thành Mỹ Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồi, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồng, nguyên quán Trường Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An