Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tam, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Viết Tam, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Tam, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tam, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tam, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tam Tung, nguyên quán Tiền Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh