Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoà, nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoàng, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hồng, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hồng, nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh