Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYÊN KHA, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYÊN TẠO, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 07/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Hồng, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 10/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị