Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An, sinh 27/12/1963, hi sinh 2/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 7/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Khác hi sinh 22/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị