Nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thành, nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thông, nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 11/1962, hi sinh 11/5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Long Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An