Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bảo Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thịnh - Xã Nhân Thịnh - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quốc Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội