Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QT - TN
Liệt sĩ Ng V Quốc, nguyên quán QT - TN hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Rạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 19, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Ro, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ng V So, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 16/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh hóa
Liệt sĩ Ng V Su, nguyên quán Thanh hóa, sinh 1960, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Tac, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Tân, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thắng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An