Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xoan, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Kỳ hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Yên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Yên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh