Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vương, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vượng, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xầy, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xây, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xoan, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai