Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Linh, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 9/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Linh, nguyên quán Yên Lạc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Linh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Linh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị