Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Linh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Linh, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 9/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Linh, nguyên quán Yên Lạc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương